Roland Fantom 6 Đem đến sự sáng tạo bất tận cho bất kỳ nghệ sĩ nào
Clip Test Đàn Roland Fantom thực tế tại Blessed Music:
Bàn phím và cảm giác chơi
Âm thanh và khả năng tổng hợp
- ZEN-Core Synthesis System: Đây là công nghệ tổng hợp âm thanh mới nhất của Roland, cho phép bạn tạo ra những âm thanh phức tạp và đa dạng từ nhiều loại nhạc cụ điện tử khác nhau.
- PCM và VA Synthesis : Ngoài hệ thống tổng hợp âm thanh, Fantom 6 cũng cung cấp khả năng tạo âm từ nguồn PCM (mẫu âm thanh) và VA (analog ảo), mang lại âm thanh chân thực và ấm áp.
- V-PIANO Technology: Tích hợp công nghệ piano ảo của Roland, giúp tạo ra âm thanh piano chi tiết và tự nhiên, phù hợp cho các nghệ sĩ cần độ chính xác trong biểu diễn piano.
Sequencer và khả năng sản xuất âm nhạc
- Clip-Based Sequencing: Fantom 6 sử dụng hệ thống sequencing theo clip, giúp bạn dễ dàng sắp xếp và phối hợp các đoạn nhạc lại với nhau.
- DAW Integration: Tương thích với các phần mềm sản xuất âm nhạc DAW, chẳng hạn như Ableton Live, Logic Pro hoặc FL Studio, giúp người dùng chuyển đổi liền mạch giữa việc sáng tác và biểu diễn.
Giao diện người dùng
- Màn hình cảm ứng: Một màn hình cảm ứng màu lớn giúp truy cập nhanh chóng vào các tính năng, cài đặt âm thanh và giao diện biểu diễn.
- Faders và Knobs: Cung cấp các cần gạt và nút điều chỉnh để điều khiển thủ công nhiều tham số, giúp tạo ra các âm thanh một cách trực tiếp và nhanh chóng.
Hiệu ứng và điều khiển âm thanh
- Bộ hiệu ứng đa dạng: Fantom 6 cung cấp nhiều hiệu ứng như reverb, delay, chorus, EQ, và multi-FX, cho phép người dùng tinh chỉnh âm thanh chi tiết.
- Pads và Arpeggiator: Các pad tích hợp giúp lập trình các mẫu nhịp điệu và điều khiển arpeggiator, mở rộng khả năng sáng tạo âm nhạc.
Khả năng mở rộng
- Expandable Memory: Roland Fantom 6 hỗ trợ mở rộng bộ nhớ, cho phép bạn thêm các mẫu âm thanh mới và bộ âm thanh từ **Axial** (kho lưu trữ âm thanh trực tuyến của Roland).
- Analog Filter: Hỗ trợ bộ lọc analog để tạo ra âm thanh cổ điển và mạnh mẽ.
Kết nối
- MIDI và USB: Có đầy đủ kết nối MIDI, USB, cùng khả năng kết nối trực tiếp với máy tính và các thiết bị ngoại vi khác.
- XLR/TRS Inputs and Outputs: Hỗ trợ nhiều kết nối âm thanh đầu vào và đầu ra, phù hợp với nhu cầu biểu diễn live hoặc thu âm chuyên nghiệp.
Thiết kế
Thiết kế hiện đại và chắc chắn, có khả năng chịu được điều kiện biểu diễn live khắc nghiệt, nhưng vẫn đủ nhẹ và dễ di chuyển.
Các đặc điểm kỹ thuật nổi bật:
- Là dòng đàn Synthesizer cao cấp nhất của Roland giao diện kết nối với người dùng phong phú và công nghệ âm thanh đa dạng
- Hệ thống Synthesis ZEN-Core với các mẫu âm thanh hiện đại
- Được tích hợp các mẫu Roland huyền thoại như JUNO-106, JUPITER-8, JX-8P và SH-101
- Bộ âm thanh V-Piano và SuperNATURAL
- Bộ organ Virtual ToneWheel có nguồn gốc từ dòng Roland VK
- Thư viện hiệu ứng đồ sộ và bộ xử lý Master FX
- Bộ mã hóa âm thanh nổi với 32 băng tần
- Các công cụ sắp xếp chuyên nghiệp với quy trình làm việc hiện đại, bộ thu âm TR-REC, chỉnh sửa piano-roll và nhiều hơn nữa
- Lấy mẫu âm thanh nâng cao với chức năng phát lại một lần, với assignment cho cao độ và tích hợp multisample
- Màn hình cảm ứng màu lớn và bảng điều khiển tiện dụng được trang bị nhiều núm, nút bấm và thanh trượt
- 16 mặt pad RGB để kích hoạt âm thanh và mẫu Sample
- Khả năng kết nối toàn diện đa kênh với In/out Audio, In/Out MIDI, Dual CV/gate , USB và nhiều hơn nữa
- Giao diện âm thanh 16 x 3 Audio Interface Usb
- Các chế độ điều khiển cho các phần mềm chuyên dụng Ableton Live, Logic Pro và MainStage
- Mở rộng phạm vi sáng tạo của bạn với ZEN-Core Sound Packs và Wave Expansions trên Roland Cloud
- Cập nhật bộ tính năng FANTOM EX hoàn chỉnh với Bản nâng cấp FANTOM EX trên Roland Cloud
- Bàn phím cao cấp 61 phím với chức năng synth action và channel aftertouch
Thông số kỹ thuật
Bàn phím | 61 phím semi weight aftertouch |
Bộ tạo âm thanh | ZEN-Core V-Piano Technology (Only ZONE1) VTW Organ (Only ZONE2) SuperNATURAL Acoustic SuperNATURAL Acoustic Piano (Require adding EXSN01) SuperNATURAL Electric Piano (Require adding EXSN02) Various MODEL sound generators (Require adding EXM Series) |
Bộ mở rộng | EXZ Series EXSN Series EXM Series |
Parts | 16 Zones (Internal + External) |
Scenes | 128 Scenes x 4 Bank |
Âm thanh | Trên 3,500 tiếng Trên 90 bộ Drum kits |
Các hiệu ứng | Multi-Effects: 16 systems, 90 types Part EQ: 16 systems Drum Part COMP: 6 systems Insertion Effect: 2 System, 90 Type TFX: 1 System, 90 Types Input MFX: 2 Systems(in Parallel), 90 TypesChorus: 9 types Reverb: 7 types Master Compressor Master EQ Input Reverb: 7 types Input EQ: 2 Systems (in Parallel) |
Bộ lọc Analog | STEREO Type: LPF1/LPF2/LPF3/HPF/BPF/Bypass Drive Amp |
Vocoder | Band: 13, 20, 32 Type: Mono, Stereo Preset Setting: 10 User Setting: 20 |
Scene Chain | Chain: 16 Scenes x 32 Pages (Total 512 Scenes) per 1 Chain set Set: 100 Marker: 62 (0-9, A-Z, a-z) per 1 Chain Set |
Thu âm Sequencer | |
MIDI Tracks | 16 (Internal/External) |
Group | 16 |
Pattern | 8 |
Pattern Length | 32 ô |
Thu âm | Realtime recording, Step recording, TR-REC |
Chỉnh sửa | Piano roll edit (Touch Edit / Automation support), Microscope |
Định dạng file | Original, SMF export/import supported |
Lấy mẫu Sample bàn phím | |
Định dạng | 16/24-bit linear, 44.1/48kHz, WAV/AIFF |
Số Sample | 8,000 |
Số Multisamples | 128 |
Sampling Time | tối đa 2 phút 44 giây (1 Sample) |
Lấy mẫu Sample nút Pad | |
Định dạng | 16-bit linear, 44.1/48kHz, WAV/AIFF import supported |
Maximum Polyphony | 8 |
Số Sample | 16 Pads x 4 Banks |
Sampling Time | Tối đa 60 phút (tương đương khoảng 660MB) |
Các chức năng khác | |
Mẫu Rhythm | Có |
Mẫu Arpeggiator | Có |
Chord Memory | Có |
Motional Pad | Có |
PAD Mode | Sample Pad, Note Pad, Partial Sw/Sel, DAW Control, Zone Mute, Zone Solo, Kbd Sw Group, Rhythm Pattern, Pattern, Variation Play, Group Play |
AIRA LINK | Có |
CV/Gate Control | 2 x CV/Gate or 3 x CV/1 x Gate |
Các cụm điều khiển | Pitch Bend/Modulation Lever Assignable Switch x 2 (S1/S2) Control Knob x 8 Slider x 8 USB Audio Slider Wheel x 2 Function Knob x 6 Sound Modified Knob x 11 4 x 4 Pad |
Màn hình hiển thị | Graphic Type, 7″, Wide VGA (800 x 480 dots), backlit LCD (Color/Touch screen, Wallpaper support) |
Các cổng kết nối | Headphones Jack: Stereo 1/4-inch phone type MAIN OUT Jacks (L/MONO, R) (1/4-inch phone type) MAIN OUT Jacks (L, R) (XLR type) SUB OUT1 Jacks (L, R) (1/4-inch phone type) SUB OUT2 Jacks (L, R) (1/4-inch phone type) ANALOG OUTPUT Jacks(1,2)(1/4-inch phone type) Mic/Line Input Jacks: (1,2) (1/4 inch phone type/XLR type) 2 x CV OUT, 2x GATE OUT FOOT PEDAL JackS(HOLD, CTRL1,CTRL2,CTRL3) * 1024 Step value support MIDI connectors (IN, OUT1, OUT2/THRU) * High-resolution velocity data output support USB MEMORY Port USB COMPUTER Port (AUDIO/ MIDI) 3 x External Device Port: A Roland A-49 or an A-PRO series MIDI Controller can be connected. |
Audio Interface | Max 24 bit/96 KHz Record 16 Stereo Channel Playback 3 Stereo Channel |
Nguồn | AC 117–240V, 50/60Hz |
Kích thước và trọng lượng | |
Rộng | 1,048 mm |
Sâu | 403 mm |
Cao | 106 mm |
Trọng lượng | 15.3 kg |